Có 2 kết quả:

小学 tiểu học小學 tiểu học

1/2

tiểu học

giản thể

Từ điển phổ thông

cấp tiểu học, cấp phổ thông cơ sở

Bình luận 0

tiểu học

phồn thể

Từ điển phổ thông

cấp tiểu học, cấp phổ thông cơ sở

Từ điển trích dẫn

1. Trường học sơ cấp. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Chu lễ bát tuế nhập tiểu học” 周禮八歲入小學 (Tự 序).
2. Học vấn nghiên cứu văn tự: tự hình, tự nghĩa và tự âm. Bao gồm văn tự học, thanh vận học và huấn hỗ học.
3. Người thời Tống gọi những nghi tiết quét dọn, ứng đối, tiến thối... là “tiểu học” 小學.
4. Chỉ cái học nhỏ nhặt, tế toái, vụn vặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc học tập của trẻ con.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0